| Tên sản phẩm | Giàn khoan tuần hoàn ngược |
|---|---|
| Loại | Máy khoan lõi |
| Động cơ | thì là |
| sức mạnh(w) | 74KW |
| Độ sâu khoan | 300m |
| Tên sản phẩm | Máy khoan lõi |
|---|---|
| tên | Giàn khoan tuần hoàn ngược |
| Động cơ | thì là |
| sức mạnh(w) | 74KW |
| Độ sâu khoan | 300m |
| Tên sản phẩm | Máy khoan lõi |
|---|---|
| tên | Giàn khoan tuần hoàn ngược |
| Động cơ | thì là |
| sức mạnh(w) | 74KW |
| Độ sâu khoan | 300m |
| Tên sản phẩm | giàn khoan lõi thủy lực |
|---|---|
| tên | máy khoan lõi |
| Ứng dụng | máy lấy lõi, thăm dò địa chất, |
| Loại điện | Dầu diesel |
| Độ sâu khoan | 300-500m |
| Tên sản phẩm | Máy khoan lõi |
|---|---|
| tên | máy khoan lõi |
| Ứng dụng | Thăm dò địa chất |
| Tính năng | Hiệu quả khoan cao, kiểm soát thủy lực, giá cả cạnh tranh |
| Loại điện | Diesel |
| tên sản phẩm | giàn khoan DTH |
|---|---|
| Tên | Máy khoan búa hàng đầu |
| Loại máy | Thiết bị khoan |
| Ứng dụng | Khoan đá, khai thác quặng, Khoan lỗ |
| Lợi thế | Hiệu suất cao, tốc độ cảnh quay nhanh và khả năng chống mài mòn tốt |
| tên sản phẩm | giàn khoan DTH |
|---|---|
| Tên | Máy khoan búa hàng đầu |
| Loại máy | Thiết bị khoan |
| Ứng dụng | Khoan đá, khai thác quặng, mỏ, lỗ khoan |
| Lợi thế | Hiệu suất cao, tốc độ cảnh quay nhanh và khả năng chống mài mòn tốt |
| Tên sản phẩm | giàn khoan DTH |
|---|---|
| Ứng dụng | Dự án khai thác, than, quặng, giếng nước |
| Tính năng | Điều khiển thủy lực, Trọng lượng nhẹ Hiệu suất khoan cao |
| Sức nâng | 9600N |
| Năng lượng động cơ | 4kw |
| Tên sản phẩm | máy khoan dth |
|---|---|
| Ứng dụng | khai thác mỏ, hầm mỏ, công trình xây dựng, xây dựng nền tảng, |
| tên | giàn khoan DTH |
| Tính năng | Hiệu quả khoan cao, kiểm soát thủy lực, giá cả cạnh tranh |
| đường kính khoan | 115-178mm |
| Tên sản phẩm | giàn khoan DTH |
|---|---|
| tên | máy khoan dth |
| Ứng dụng | khai thác mỏ, hầm mỏ, công trình xây dựng, xây dựng nền tảng |
| Tính năng | Hiệu quả khoan cao, điều khiển thủy lực, đa chức năng |
| đường kính khoan | 115-178mm |